Home Học tiếng AnhNgữ pháp tiếng Anh Pick up là gì? Thuật ngữ tiếng Anh trong ngành xuất nhập khẩu thông dụng

Pick up là gì? Thuật ngữ tiếng Anh trong ngành xuất nhập khẩu thông dụng

by Admin




Việc học tập thì không bao giờ là thừa cả. Sau đây, chúng tôi sẽ chỉ có các bạn một thuật ngữ khá quen thuộc trong cuộc sống. Đúng vậy, Pick up là một từ chúng ta có thể bắt gặp trong công việc, nhất là trong ngành kinh tế xuất nhập khẩu.

Hãy theo dõi cùng Báo Song Ngữ để hiểu rõ về từ này và một số thuật ngữ quan trọng hay dùng nhất trong ngành xuất nhập khẩu nhé!

1. Pick up có nghĩa là?

Pick up: UK  /pɪk/  US  /pɪk/

phrasal verb with pick verb ↔ cụm động từ với động từ Pick.

a. Pick up nghĩa là tăng, cải thiện và cải tiến một sự việc, hiện tượng nào đó

Ví dụ:

The wind always picks up in the evening.

Gió luôn nổi lên vào buổi tối

→ Câu này sử dụng từ Picks up để nói lên sự tăng mạnh của gió hay vào ban đêm. Sử dụng cụm động từ để tăng hình ảnh, sự sinh động cho câu.

His spirits picked up when he got the good news.

Tinh thần của anh ấy cải thiện khi anh ấy nhận được tin tốt

→ Cụm từ pick up trong câu này cho thấy được nhờ có tin tốt mà anh ấy không thấy lo lắng nữa, anh ta cảm thấy tinh thần được cải thiện hơn.

The company’s revenue will pick up when the market has not competitors.

Doanh thu của công ty sẽ tăng khi thị trường không có đối thủ cạnh tranh

→ Trong câu này sử dụng cụm động từ Pick up để nói về mức tăng trưởng doanh thu của công ty này khi không có sự cạnh tranh của nhiều công ty khác trên thị trường buôn bán.

b. Nghĩa là tìm lại, nhặt lên, mang, mua và lấy một thứ gì đó

Ví dụ:

Nam must pick up the document of the company at the office.

Nam phải lấy tài liệu của công ty tại văn phòng

→ Ví dụ này có sử dụng cụm từ pick up có nghĩa là mang, lấy đồ như tài liệu. Nam phải mang tài liệu của công ty anh ấy tại văn phòng làm việc.

While you’re in town, would you pick up a book for me?

Trong khi bạn ở thị trấn, bạn sẽ chọn một cuốn sách cho tôi chứ?

→ Trong câu này sử dụng từ Pick up có nghĩa là mua hộ cho ai đó một thứ gì.

c. Có nghĩa là học hỏi kinh nghiệm không thông qua sự cố gắng

Ví dụ:

When I got back from Roma, I realised that I had picked up quite a few Italiano words.

Khi tôi trở về từ Roma, tôi nhận ra rằng tôi đã học hỏi được một vài từ tiếng Ý

→ Câu này sử dụng từ pick up để nói về tôi đã học được một vài từ tiếng Ý khi trong thời gian sinh sống ngắn hoặc làm việc và học tập tại Ý, đây là kinh nghiệm trong thời gian bên Roma chứ không thông qua sự cố gắng của bản thân, có thể gọi là học lỏm.

d. Có nghĩa là mắc bệnh truyền nhiễm

ví dụ:

She picked up a viral infection from her respiratory tract, so she hated to go out.

Cô ấy bị nhiễm virus từ đường hô hấp, vì vậy cô ấy ghét đi ra ngoài

→ Từ pick up được sử dụng trong ví dụ này để nói rằng cô gái ấy đã bị nhiễm virus qua đường hô hấp – một căn bệnh truyền nhiễm. Vì vậy, cô ấy ghét ra ngoài đường.

e. Có nghĩa là bắt giữ hoặc giam giữ một người nào đó

Police caught the thief in a restaurant and picked up to the thief in the cell.

Cảnh sát bắt được tên trộm trong một nhà hàng và giam giữ kẻ trộm trong phòng giam

→ Sử dụng cụm từ picked up để nói về giam giữ tên trộm trong tù, khi cảnh sát bắt được.

f. Từ Pick up cũng có nghĩa là để trả tiền cho một cái gì đó

Đặc biệt, cho những gì người khác đã mua hoặc sử dụng.

pick up the tab (for something)

(also pick up the bill (for something)).

Ví dụ:

The company will pick up the tab for this trip.

Công ty sẽ chọn thanh toán cho chuyến đi này

→ Câu này dùng từ pick up có nội dung trả tiền cho chuyến đi bởi công ty này.

g. Có nghĩa là để tìm hiểu thông tin thú vị hoặc hữu ích từ ai đó hoặc một cái gì đó

Ý nghĩa của pick sth up trong tiếng Anh.

Ví dụ:

The nurse had picked up the information from a conversation she overheard.

Cô y tá đã chọn thông tin từ một cuộc trò chuyện mà cô tình cờ nghe được

→ Từ picked up có nghĩa là lấy được, tìm hiểu được thông tin qua một cuộc trò chuyện mà cô ấy vô tình có nghe được.

I want to watch what you’re doing to see if I can pick up any tips.

Tôi muốn xem những gì bạn đang làm để xem liệu tôi có thể nhận bất kỳ lời khuyên nào không

h. Đón ai đó, đón khách, nhặt hàng bằng xe ô tô, xe khách

Ví dụ:

Pick me up at 8 – I’ll be waiting outside the train station.

(Đón tôi vào lúc 8 giờ – tôi sẽ chờ bạn trước nhà ga).

→ Câu này từ pick up có nghĩa là đón trở về, tôi đợi bạn trước sân để bạn chở tôi về.

Cấu trúc Pick up

2. Một số thuật ngữ trong ngành xuất nhập khẩu

Xuất nhập khẩu là một ngành quan trọng trong một quốc gia, nó đem lại nhiều cơ hội cho nhân dân và chủ doanh nghiệp kinh doanh. Sau đây, chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu biết về từ ngữ trong ngành xuất nhập khẩu hay được sử dụng trong tiếng Anh.

Export : xuất khẩu

Import : nhập khẩu

Transport : vận chuyển, sự vận tải

Revenue : doanh thu

Profit : lợi nhuận, số tiền lời

Pure Monopoly : độc quyền thuần

Agency Agreement :  Hợp đồng đại lý

Airway Bill (AWB): Vận đơn hàng không

BIC code (BIC): Mã định dạng ngân hàng

Bill of Exchange = Draft (BE): Hối phiếu

Bill of Lading (B/L): Vận đơn đường biển

Bunker Adjustment Factor (BAF): Phụ phí nhiên liệu

Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)

Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)

Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan

Customs declaration form: tờ khai hải quan

Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)

Bonded Warehouse or Bonded Store : Kho ngoại quan

Bulk Cargo : Hàng rời

Closing date or Closing time  : Ngày hết hạn nhận chở (hàng)

Collective Bill of Lading :  Vận đơn chung

Combined transport or multimodal transport  : Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức.

Consignee :  Người nhận hàng (Cargo receiver)

Consignor (Shipper) :  Người gởi hàng

Demurrage :  Bốc/ dỡ chậm

Consumer Product Safety Commission : Ủy ban an toàn sản phẩm tiêu dùng

Federal Aviation Administration – FAA : Cục Hàng không Liên bang – FAA.

Wage : Tiền lương, tiền công

Actual wages : Tiền lương thực tế

Contractual wages : Tiền lương khoán

Day’s wages : Tiền lương công nhật

Fixed wages : Tiền lương cố định

Hourly wages : Tiền lương giờ

Tax : thuế

Payroll taxes : thuế tiền lương

Excise taxes : thuế tiêu thụ đặc biệt

Import quotas : nhập chỉ tiêu

Export Subsidies : Trợ cấp xuất khẩu

Tariffs : thuế quan

Embargoes : lệnh cấm vận

International Licensing : cấp phép quốc tế

International Franchising : nhượng quyền quốc tế

Foreign Direct Investment ( FDI) : Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

Venture Capitalists : Đầu tư mạo hiểm.

Trên đây chúng tôi đã giải thích nghĩa của cụm từ Pick up và liệt kê một số từ ngữ dùng trong ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh.

Hy vọng nó hữu ích với các bạn đọc!

XEM THÊM:

You may also like

Leave a Comment