Home Việt Nam Việt Nam dẫn đầu Châu Á – Thái Bình Dương về phát trực tuyến YouTube

Việt Nam dẫn đầu Châu Á – Thái Bình Dương về phát trực tuyến YouTube

by Mai Lan




As many as 25 million Vietnamese users streamed YouTube on connected TVs in May, the highest rate in the Asia-Pacific region, YouTube revealed.

YouTube tiết lộ, có khoảng 25 triệu người dùng Việt Nam xem YouTube được kết nối với TV trong tháng 5, tỷ lệ cao nhất trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

The figure is 20 million in Japan and India each, and eight million in India, YouTube announced at their ‘YouTube Brandcast Delivered 2021’ online event Thursday.

YouTube đã công bố tại sự kiện trực tuyến ‘YouTube Brandcast Delivered 2021’ vào thứ Năm: con số này là 20 triệu ở cả Nhật Bản và Ấn Độ, trong đó có tám triệu ở Ấn Độ

According to YouTube, Covid-19 restrictions were the main reason keeping people home, creating opportunities for them to share activities with those they live with.

Theo YouTube, các hạn chế của Covid-19 là lý do chính khiến mọi người ở nhà, tạo cơ hội cho họ chia sẻ hoạt động với những người họ sống cùng.

In Vietnam, 45 percent of internet users own a smart TV or an internet-connected TV, and 28.2 of users have access to the internet via a smart TV and the trend is on the rise, eMarketer, a U.S.-based market research company that provides insights and trends related to digital marketing, media, and commerce, stated last year.

Năm ngoái, EMarketer, một công ty nghiên cứu thị trường có trụ sở tại Mỹ chuyên cung cấp thông tin chi tiết và xu hướng liên quan đến tiếp thị kỹ thuật số, truyền thông và thương mại đã công bố Tại Việt Nam, 45% người dùng Internet sở hữu TV thông minh hoặc TV kết nối Internet và 28,2 người dùng truy cập Internet qua TV thông minh và xu hướng này đang gia tăng.

With connected TVs (CTV), Vietnamese users have moved “from me to we” when more than 90 percent of users watched YouTube videos on TV with friends and families, and the same said they pay more attention to a video when co-viewing it with others, YouTube reported.

Với TV kết nối (CTV), người dùng Việt Nam đã chuyển “từ tôi sang chúng tôi” khi hơn 90% người dùng xem video YouTube trên TV cùng bạn bè và gia đình, đồng thời cho biết họ chú ý nhiều hơn đến video khi cùng xem. với những người khác, YouTube đã báo cáo.

On the other hand, YouTube CTV viewers said they are “a lot more engaged” as 66 percent said a bigger screen is better as “CTVs enhance both audio and visual quality, creating a more immersive experience for viewers.”

Mặt khác, người xem CTV trên YouTube cho biết họ “tương tác hơn rất nhiều” khi 66% còn chia sẻ màn hình lớn hơn sẽ tốt hơn vì “CTV nâng cao chất lượng cả âm thanh và hình ảnh, tạo ra trải nghiệm sống động hơn cho người xem.”

As a result, users have watched even more YouTube videos via CTVs.

Do đó, người dùng đã xem nhiều video YouTube hơn thông qua các CTV.

In May, the average screen time for YouTube CTVs in Vietnam was longer than that on mobile or desktop by 90 percent, YouTube data shows.

Vào tháng 5, dữ liệu của YouTube cho thấy, thời gian sử dụng thiết bị trung bình của các CTV YouTube ở Việt Nam lâu hơn 90% trên thiết bị di động hoặc máy tính để bàn.

Viewing time of humor and football content grew 150 percent year-on-year each, while screen time on variety shows reported 200 percent growth during the same period.

Thời gian xem những nội dung hài hước và bóng đá tăng 150% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi thời gian xem trên số lượng lớn các chương trình đã báo cáo mức tăng trưởng 200% trong cùng thời kỳ.

On average, each viewer spent 70 minutes per day watching YouTube in May.

Trung bình, mỗi người xem dành 70 phút/ngày để xem YouTube vào tháng Năm.

By May, Vietnam had over 950 channels with over one million subscribers, up 35 percent over the same period last year.

Tính đến tháng 5, Việt Nam có hơn 950 kênh với hơn một triệu người đăng ký, tăng 35% so với cùng kỳ năm ngoái. 

The Ministry of Information and Communications said Vietnam had 60 million YouTube users by the end of June.

Bộ Thông tin và Truyền thông cho biết Việt Nam có 60 triệu người dùng YouTube vào cuối tháng Sáu.

In July, the ministry proposed several regulations to tighten control on livestream activities on social media platforms, including Youtube, Facebook and TikTok, saying they have not fully abided by Vietnamese laws and that a lot of the content comprises fake news, causing instability and frustration in society and inequality between domestic and foreign companies.

Vào tháng 7, Bộ đã đề xuất một số quy định nhằm thắt chặt kiểm soát các hoạt động phát trực tiếp trên các nền tảng mạng xã hội, bao gồm Youtube, Facebook và TikTok, vì cho rằng họ chưa tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam, nhiều nội dung là tin giả, gây bất ổn và bức xúc trong xã hội và sự bất bình đẳng giữa các công ty trong nước và nước ngoài.

Many individuals and organizations use these platforms to livestream and provide incorrect and offensive information about individuals and organizations, it said.

Bộ còn cho biết thêm, nhiều cá nhân và tổ chức sử dụng các nền tảng này để phát trực tiếp và cung cấp thông tin không chính xác và xúc phạm về các cá nhân và tổ chức. 

As of January 2021, out of its population of over 96 million people, the number of internet users reached approximately 69 million, according to a global consumer survey by German data portal Statista.

Theo một cuộc khảo sát người tiêu dùng toàn cầu của cổng dữ liệu Statista của ĐứcTính đến tháng 1 năm 2021, với dân số hơn 96 triệu người, số lượng người dùng Internet đạt khoảng 69 triệu người. 

*Bài viết của tác giả Minh Nga trên báo VnExpress, xem bài viết tại link: https://e.vnexpress.net/news/news/vietnam-leads-asia-pacific-in-streaming-youtube-on-tv-report-4379135.html 

 

Từ mới:

announce      (v)    /əˈnaʊns/          thông báo 

restriction     (n)    /rɪˈstrɪk.ʃən/      sự hạn chế

commerce    (n)    /ˈkɒm.ɜːs/         thương mại

enhance       (v)    /ɪnˈhɑːns/         nâng cao

immersive  (adj)   /ɪˈmɜː.sɪv/       sống động

platform      (n)    /ˈplæt.fɔːm/      nền tảng

abide          (v)    /əˈbaɪd/            tuân thủ

instability  (n)    /ˌɪn.stəˈbɪl.ə.ti/  sự bất ổn 

frustration (n)   /frʌsˈtreɪ.ʃən/     sự chống đối

offensive (adj)   /əˈfen.sɪv/        phản cảm

You may also like

Leave a Comment