Home Thế giới Bò cũng có những người bạn thân nhất và cô đơn nếu bị chia cắt.

Bò cũng có những người bạn thân nhất và cô đơn nếu bị chia cắt.

by Nguyễn Hằng




Krista McLennan, who made the discovery while working on her PhD at Northampton University, believes her findings could help improve milk yields. The 27-year-old measured the heart rates and cortisol levels of cows to see how they cope when isolated.

Người đã phát hiện ra điều này là Krista McLennan khi cô đang học tiến sĩ tại Đại học Northampton. Krista tin rằng phát hiện này có thể giúp cải thiện sản lượng sữa. Cô gái 27 tuổi đã đo nhịp tim và nồng độ cortisol của những con bò để xem chúng đối phó như thế nào khi bị cô lập.

The research showed cows were very social animals which often formed close bonds with friends in their herd. ‘When heifers have their preferred partner with them, their stress levels in terms of their heart rates are reduced compared with if they were with a random individual,’ Ms McLennan said.

Nghiên cứu cho thấy bò là loài động vật rất thích xã giao, và thường hình thành mối quan hệ thân thiết với những con bò khác trong đàn. McLennan cho biết: ‘Khi những con bò cái lai có bạn tình, mức độ căng thẳng về nhịp tim sẽ giảm xuống so với khi chúng ở với một cá thể ngẫu nhiên,’

‘If we can encourage farmers to keep an eye out for those cows which like to keep their friends with them, it could have some real benefits, such as improving their milk yields and reducing stress for the animals, which is very important for their welfare.

“Việc khuyến khích nông dân để mắt đến những con bò thích bầu bạn với chúng có thể mang lại một số lợi ích thực sự, chẳng hạn như cải thiện sản lượng sữa và giảm căng thẳng cho động vật, điều này rất quan trọng đối với phúc lợi của chúng.

‘I’ve spoken to a number of farmers who have said they do notice bonds building among their cows and some spending a lot of time together.’ Ms McLennan pointed out that modern farming practices mean cows are often separated for visits from the vet or by farmers moving their stock around.

“Tôi đã nói chuyện với một số nông dân và được biết rằng họ nhận thấy có mối liên hệ giữa những con bò và một số con còn dành nhiều thời gian để ở cùng nhau nữa.”Bà McLennan chỉ ra rằng các phương pháp canh tác hiện đại thường dẫn đến bò bị tách đàn khi bác sĩ thú y thăm khám hoặc do nông dân di chuyển đàn bò xung quanh.

We know re-grouping cows is a problem, because there’s a high level of stress among animals as they try to integrate into a new group.’ Trevor Foss, chairman of the Northamptonshire branch of the NFU, said the research could be of real use to dairy farmers.

Chúng tôi biết việc phân nhóm lại những con bò là một vấn đề nan giải, bởi vì mức độ căng thẳng sẽ rất cao giữa các loài động vật khi chúng cố gắng hòa nhập vào một nhóm mới. ‘Trevor Foss, chủ tịch chi nhánh Northamptonshire của NFU, cho biết nghiên cứu này có thể có ích cho những người chăn nuôi bò sữa.

He said ‘I’ve heard people say if you leave the radio on for the cows they’re a lot happier, so there might be something in this.’I suppose cows must be a bit like humans. ‘Some might like to be on their own while others might not.’

Ông nói ‘Tôi đã nghe mọi người nói nếu bạn bật đài cho những con bò, chúng sẽ cảm thấy vui vẻ hơn rất nhiều, và hiện tượng này có thể đang truyền tải một điều gì đó. ‘Tôi cho rằng những con bò có vẻ hơi giống với con người. ‘Một số con có thể thích ở một mình trong khi những con khác thì không.’

Charles Reader, a farmer at Evenley near Brackley, Northants, for 28 years, said ‘All livestock are herd animals and they get a bit stressed if you separate them out.’

Charles Reader, một nông dân đã làm việc tại Evenley gần Brackley, Northants trong 28 năm cho biết ‘Tất cả gia súc đều là động vật bầy đàn và chúng sẽ cảm thấy hơi bị căng thẳng nếu bạn tách chúng ra.’

Nguồn Daily Mail

  1. Milk yield /mɪlk ji:ld/ sản lượng sữa

This year, people take good care of their cows, so milk yeild increases. Năm nay người dân chăm sóc những con bò rất tốt nên sản lượng sữa tăng cao.

  1. close bond /kləʊz bɒnd/: mối liên kết chặt chẽ, mỗi quan hệ thân thiết

close  /kləʊz/- a:  gần, thân thiết

bond /bɒnd/-n:   mối liên hệ, ràng buộc

She and I have known each other for almost two decades because of the close bond between our two families. Em và cô ấy đã quen nhau 2 năm thông qua mối quan hệ thân thiết giữa hai gia đình.

  1. Heifer /ˈhef.ər/-n: con bò cái

Every two weeks the heifers were weighed and clinically inspected. Cứ hai tuần một lần, những con bò cái lai được cân và khám lâm sàng.

  1. To integrate into /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/-v: hòa nhập vào

He seems to find it difficult to integrate socially. Anh ấy dường như cảm thấy khó hòa nhập với xã hội.

  1. livestock /ˈlaɪv.stɒk/-n: chăn nuôi

The organic livestock industry has grown substantially in the last few years. Ngành công nghiệp chăn nuôi hữu cơ đã phát triển đáng kể trong vài năm gần đây.

 

 

You may also like

2 comments

trần phong 18/03/2022 - 14:47

LÀM THẾ NÀO LIÊN LẠC BẠN NÀY VẬY Ạ ?

Reply
trần phong 18/03/2022 - 14:42

Bạn này dịch chuẩn nè. Phần Note cuối bài có rất có tâm luôn và dịch nghĩa từ mới và đưa ra ví dụ nữa.

Reply

Leave a Comment