Home BlogFun Từ vựng tiếng Anh về đại dịch CORONA (chuyên ngành Y dược)

Từ vựng tiếng Anh về đại dịch CORONA (chuyên ngành Y dược)

by Phạm Thư




Đại dịch Corona, hay COVID-19, đang có nhiều diễn biến phức tạp không chỉ trên lãnh thổ Việt Nam mà còn trên toàn thế giới. Tất cả các tiêu đề hàng đầu trên báo thế giới đều đề cập đến virus viêm phổi cấp tính này. Trước tình hình nguy cấp, hãy bỏ túi một vài từ vựng tiếng Anh về đại dịch Corona để có thể cập nhật tin tức nhanh nhất có thể nhé!

Từ vựng tiếng Anh về đại dịch Corona

COVID-19 giờ không chỉ là đại dịch quy mô quốc gia, mà còn là đại dịch trên toàn thế giới. Dịch viêm đường hô hấp cấp (COVID-19) do chủng mới virus Corona (SARS- CoV-2) gây ra tiếp tục diễn biến phức tạp với những ca nhiễm được ghi nhận tại nhiều nơi trên thế giới. Tại Việt Nam, người dân và cơ quan chức năng đang phối hợp chặt chẽ để phòng ngừa và ngăn chặn sự lây lan chóng mặt của virus này.

Càng nắm bắt nhiều thông tin về bệnh dịch, ta càng có thể đối phó với nó tốt hơn. Và học từ vựng tiếng Anh về bệnh dịch này sẽ giúp độc giả có thể theo dõi diến biến của virus corona trên toàn thế giới, đồng thời nghiên cứu sâu về các cách phòng bệnh khác nhau của các quốc gia khác nhau.

  • COVID-19 (noun): tên chính thức của bệnh Corona mới xuất hiện ở Trung Quốc vào cuối năm 2019. COVID-19 có nghĩa là Bệnh COronaVIrus-2019.
  • back on one’s feet (idiom): ai đó khỏe lạicontagion (noun): bệnh truyền nhiễm
  • dyspnoea: chứng khó thở
  • diagnose (verb): chẩn đoán – xác định bệnh bằng cách kiểm tra các triệu chứng
  • diagnosis (noun): sự chẩn đoán
  • disease (noun): bệnh, bệnh tật, ốm đau
  • droplets (noun): các giọt nước được tạo ra khi người ta ho hoặc hắt hơi, và có thể truyền bệnh về hô hấp như COVID-19
  • disinfect sth (verb): khử trùng
  • epidemic (noun): dịch bệnh – sự xuất hiện của một bệnh cụ thể ở một số lượng lớn người trong một khu vực cụ thể.
  • exposure (noun): sự tiếp xúc
  • emerging disease (noun): Bệnh dịch mới xuất hiện, là loại bệnh lần đầu tien xuất hiện ở một khu dân cư hoặc khu vực địa lý nào đó, hoặc một bệnh đã từng xuất hiện nhưng với tỉ lệ nhiễm thấp nhưng đột nhiên tăng cao lên mức kỷ lục về số ca nhiễm.
  • hoarding (noun): tích trữ
  • incubation period (noun): thời kỳ ủ bệnh – thời gian từ khi một người tiếp xúc với bệnh lần đầu tiên cho đến khi các triệu chứng phát triển
  • infect (verb): lây nhiễm – ảnh hưởng đến một người hoặc động vật bởi một sinh vật gây bệnh
  • infected (adjective/past participle): bị nhiễm, bị lây nhiễm – bị ảnh hưởng bởi một sinh vật lây bệnh
  • infection (noun): quá trình lây nhiễm, tình trạng bị nhiễm bệnh, bệnh truyền nhiễm
  • infectious (adjective): lây nhiễm – tính từ dùng để mô tả một bệnh có thể truyền qua môi trường hoặc mô tả một người hoặc động vật có khả năng lây nhiễm bệnh cho người và động vật khác.
  • isolate (verb): cô lập, cách ly – giữ một người nhiễm bệnh tránh xa những người khỏe mạnh.
  • isolation (noun): sự cách ly – sự chia cách người nhiễm bệnh ra khỏi người khỏe mạnh đối với các bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng như COVID-19
  • incubation period (noun): thời kỳ ủ bệnh
  • novel coronavirus (noun): chủng virus hô hấp mới lần đầu được xác định tại Vũ Hán – Trung Quốc (từ novel có nghĩa là mới)
  • outbreak (noun): ổ dịch – sự xuất hiện đột ngột của một bệnh (như Vũ Hán là một ổ dịch của Coronavirus)
  • personal hygiene (noun): vệ sinh cá nhân
  • pandemic (noun): đại dịch – sự xuất hiện của một dịch bệnh với mức độ nghiêm trọng hơn
  • pathogen (noun): mầm bệnh – một vi sinh vật hoặc vi trùng như vi khuẩn hoặc vi rút có thể gây bệnh
  • PCR test (noun): xét nghiệm PCR – xét nghiệm phát hiện các hạt virus trong máu hoặc các chất dịch cơ thể khác. (PCR = phản ứng chuỗi polymerase)
  • person-to-person (adjective): từ người sang người – mô tả sự lây lan của một căn bệnh từ người này sang người khác, thường là qua sự đụng chạm bao gồm bắt tay, hôn, quan hệ tình dục, v.v.
  • quarantine (noun, verb): cách ly và theo dõi những người có vẻ khỏe mạnh nhưng có thể đã tiếp xúc với một bệnh truyền nhiễm để xem họ có phát triển các triệu chứng không
  • reservoir (noun): sinh vật dự trữ mầm bệnh, gồm động vật, cây cối hoặc môi trường mà trong đó bệnh có thể cư trú trong một thời gian dài.
  • reproductive rate (noun): tỷ lệ lây nhiễm thứ phát, đó là tỉ lệ cho biết, với mỗi người nhiễm bệnh thì có khả năng lây nhiễm cho bao nhiêu người khác trong khu vực đó.
  • sanitize (verb): làm vệ sinh
  • SARS CoV-2 (noun): tên chính thức của coronavirus gây ra COVID-19
  • screening (noun): sàng lọc – xét nghiệm về sự hiện diện của một bệnh. Đối với COVID-19, bước đầu tiên trong sàng lọc thường là đo thân nhiệt của một người.
  • superspreader (noun): người siêu lây nhiễm – người truyền bệnh cho một số lượng lớn người khác.
  • symptoms (noun): triệu chứng – một đặc điểm thể chất hoặc tinh thần để xác định bệnh.
  • transmission (noun): sự truyền bệnh – chuyển một bệnh từ động vật sang người hoặc từ người sang người
  • transmit (verb): truyền bệnh – gây bệnh truyền từ động vật sang người hoặc từ người sang người
  • treat (verb): điều trị – cố gắng chữa trị hoặc làm giảm bớt bệnh tật hoặc thương tích thông qua chăm sóc y tế
  • treatment (noun): việc điều trị – sự chăm sóc y tế cho bệnh nhân bị bệnh hoặc chấn thương
  • vaccine (noun): vắc xin – một chất dùng để bảo vệ người và động vật khỏi bệnh
  • viral (adjective): virus, lây lan – tính từ mô tả một cái gì đó có tính lây lan như, gây ra hoặc liên quan đến vi-rút hoặc vi-rút
  • virus (noun): vi rút – một sinh vật sống rất nhỏ và khó để có thể nhìn thấy mà không có kính hiển vi, gây ra bệnh truyền nhiễm ở động vật và con người.
  • unknown incubation period: thời gian ủ bệnh không xác định
  • zoonotic (adjective): tính từ mô tả một căn bệnh có thể truyền từ động vật sang người

Từ vựng về đại dịch Corona

Các triệu chứng khi lây nhiễm đại dịch Corona

Các triệu chứng của COVID-19 khá giống với các bệnh cảm cúm, cảm lạnh thông thường khác như đau họng, mệt mỏi và ho khan. Điều này khiến không ít người bệnh chủ quan, bác sĩ cũng khó chẩn đoán chính xác nếu không làm xét nghiệm cần thiết. Sau đây là các từ vựng tiếng Anh liên quan đến triệu chứng bệnh:

  • Fever: sốt
  • Difficult breathing: khó thở
  • Impaired liver and kidney function: suy gan và chức năng thận
  • Kidney failure: suy thận
  • Severe cough: ho nặng
  • Pneumonia: viêm phổi
  • Shortness of breath: thở gấp, khó thở

Đại dịch Corona

Một số từ vựng khác liên quan đến bệnh tật

  • rash: phát ban
  • fever: sốt cao
  • allergy: dị ứng
  • asthma: hen suyễn
  • insect bite: côn trùng đốt
  • sprain – bong gân
  • chill – cảm lạnh
  • hepatitis: viêm gan
  • headache – đau đầu
  • scabies: Bệnh ghẻ
  • stomach ache – đau dạ dày
  • diabetes :tiểu đường
  • backache – đau lưng
  • toothache – đau răng
  • myocardial infarction: nhồi máu cơ tim
  • muscular dystrophy: bênh teo cơ
  • variola: bệnh đậu mùa
  • cancer: bệnh ung thư
  • cataract: đục thủy tinh thể
  • high blood pressure – cao huyết áp
  • glaucoma: bênh tăng nhãn áp
  • inflammation: viêm nhiễm
  • migraine: bệnh đau nửa đầu
  • mumps: bệnh quai bị
  • rheumatism: bệnh thấp khớp

XEM THÊM:

You may also like

Leave a Comment