Unit 1 lớp 10: Getting Started

Getting Started (trang 6-7 SGK Tiếng Anh 10 mới)

1. Listen and read.

(Nghe đồng thời đọc đoạn hội thoại)

Bài nghe

Nội dung bài nghe

Nam: Hello? (A lô?)

Mr Long: Hello, Nam? This is Uncle Long. Is your dad there? I’d like to ask him out for a game of tennis. (A lô, Nam à? Chú Long đây. Bố cháu có ở đó không? Chú muốn rủ bố chơi bóng bàn).

Nam: Well, I’m afraid he can’t go out with you now. He’s preparing dinner. (Dạ, cháu e là giờ bố cháu không đi với chú được ạ. Bố đang chuẩn bị bữa tối.)

Mr Long: Is he? Where’s your mum? Doesn’t she cook? (Vậy à? Thế mẹ cháu đâu rồi? Mẹ không nấu ăn hả?)

Nam: Oh, yes. My mum usually does the cooking, but she’s working late today(Dạ vâng. Thường thì mẹ cháu nấu ăn, nhưng hôm nay mẹ làm việc muộn.)

Mr Long: How about your sister and you? Do you help with the housework? (Còn chị cháu và cháu thì sao? Các cháu có giúp việc nhà không?)

Nam: Yes, we do. In my family, everybody shares the household duties. Today my sister can’t help with the cooking. She’s studying for exams. (Chúng cháu có giúp ạ. Trong gia đình mọi người đều chia sẻ trách nhiệm việc nhà. Hôm nay chị cháu không thể giúp được vì chị ấy đang chuẩn bị cho kì thi.)

Mr Long: I  see. So how do you divide household chores in your family? (Chú hiểu rồi. Vậy các cháu phân chia việc nhà như thế nào?)

Nam: Well, both my parents work, so we split the chores equally – my mother cooks and shops for groceries, my father cleans the house and does the heavy lifting, my sister does all the laundry, and I do the washing-up and take out the rubbish. (Dạ, cả bố mẹ cháu đều đi làm, cho nên chúng cháu phân chia công việc một cách công bằng – mẹ cháu nấu ăn và mua chợ, bố cháu lau dọn nhà cửa và làm những công việc khuân vác, chị cháu giặt quần áo còn cháu rửa bát và đổ rác ạ.)

Mr Long: Really? It’s different in my family. My wife handles most of the chores around the house and I’m responsible for the household finances. She’s the homemaker and I’m the breadwinner. Anyway, I have to go now. Tell your dad I called. Bye. (Vậy hả? Ở nhà chú thì khác. Vợ chú lo hầu hết tất cả các việc trong nhà và chú thì lo tài chính gia đình. Vợ chú là nội trợ và chú là trụ cột. À dù sao thì chú phải đi giờ rồi. Nhắn với bố cháu là chú đã gọi bố nhé. Chào cháu.)

Nam: Oh yes, I will. Bye, Uncle Long. (Dạ, cháu sẽ nhắn. Cháu chào chú Long.)

2. Work in pairs. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG) and tick the correct box.

(Làm việc theo cặp rồi đưa đến kết luận cho các nhận định sau: điền đúng (T), sai (F) hoặc không  được đề cập đến trong bài (NG)

  1. Nam’s father is going out to play tennis with Mr Long. (Bố của Nam đang đi đánh bóng bàn với ông Long)
  2. Nam’s mother is a busy woman. (Mẹ của Nam là một người rất bận)
  3. Nam’s sister is cooking dinner. (Chị của Nam đang nấu bữa tối)
  4. Sometimes Nam’s father cooks. (Thỉnh thoảng bố Nam cũng nấu ăn).
  5. Everybody in Nam’s family does some of the housework. (Mọi người trong gia đình Nam đều làm việc nhà)
  6. Mr Long never does any household chores. (Ông Long chưa bao giờ làm việc nhà)

Key 

  1. F (Bố của Nam đang nấu ăn)
  2. NG (Bà chỉ làm muộn tại thời điểm cuộc gọi diễn ra chứ không có thông tin bà luôn là người bận rộn).
  3. F (Bố của Nam đang nấu ăn)
  4. T (Thỉnh thoảng bố Nam nấu ăn. Bố Nam thường làm công việc khuân vác, ngày hôm nay mới làm vì mẹ Nam sẽ về muộn)
  5. T (Well, both my parents work, so we split the chores equally)
  6. NG (“Vợ chú lo hầu hết tất cả các việc trong nhà và chú thì lo tài chính gia đình”, có nghĩa là chú thỉnh thoảng vẫn làm việc nhà)

 3. Listen and repeat the words or phrases.

(Nghe, đọc theo các từ và cụm từ)

Bài nghe

Unit 1 lớp 10: Getting started

 

4.  Write the verbs or verb phrases that are used with the words or phrases in the conversation.

(Viết động từ và cụm động từ đi kèm với các từ và cụm từ được nhắc đến trong đoạn hội thoại vào khung sau.)

Unit 1 lớp 10: Getting started

Đáp án:

Verbs / Verb phrases Words / Phrases
1 split, divide, handle (household) chores
2 take out rubbish
3 do laundry
4 shop for groceries
5 do heavy lifting
6 do washing-up
7 be responsible for household finances

Giải bài tập tiếng Anh 10 Unit 1: Family life

Đánh giá bài viết
Đánh giá bài viết
Unit 2 Lớp 8 - Communication
Unit 1 Lớp 10: Language
Tác giả: Admin

Viết một bình luận