Administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ (adv): thuộc về hoặc có liên quan đến hành chính, quản lý
Definitely/ˈdefɪnətli/ (adv): rõ ràng, chắc chắn
Complex/ˈkɒmpleks/ (n): quần thể
Heritage/ˈherɪtɪdʒ/ (n):di sản
Fortress /ˈfɔːtrəs/ (n): pháo đài
Geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ (adj): thuộc về địa chất
Limestone /ˈlaɪmstəʊn/ (n): đá vôi
Paradise /ˈpærədaɪs/ (n): thiên đường
Picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj): đẹp như tranh vẽ
Recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): công nhận
Rickshaw /ˈrɪkʃɔː/ (n): xe xích lô, xe kéo
Sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/ (n): bức tượng được điêu khắc
Spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj): đẹp ngoạn mục, hùng vĩ
Structure /ˈstrʌktʃə(r)/ (n): công trình kiến trúc, xây dựng
Tomb /tuːm/ (n): ngôi mộ
Wonder/ˈwʌndə(r)/ (n): kì quan thiên nhiên
Worth/wɜːrθ/ (a): đáng giá
Tham khảo thêm các Giải bài tập và Để học tốt Unit 4 Lớp 9:
- Getting started (trang 50-51 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A closer look 1( trang 52-53 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A closer look 2 (trang 53-54 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Communication (trang 55 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 1 (trang 56 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 2 (trang 57 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Looking back (trang 58-59 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Project (trang 59 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Từ vựng Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 mới