Một số từ vựng giúp học sinh nắm vững và bắt sâu nội dung bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6:
Các danh từ hữu ích
Peach blossom /pi:t∫ ;blɒsəm/ Hoa đào
Apricot blossom / eɪprɪkɒt ‘blɒsəm / Hoa mai
Kumquat tree /’kʌmkwɒt tri:/ Cây quất
Sticky rice /’stɪki raɪs/ Gạo nếp, xôi
Jellied meat /’dʒelid mi:t/ Thịt đông
Lean pork paste /li:n pɔ:k peɪst/ Giò lụa
Pickled onion /’pɪkld ‘ʌnjən/ Dưa hành
Roasted wartermelon Seeds /rəʊstɪd’wɔ:təmelən si:ds/ Hạt dưa
Dried candied fruits /draɪd ‘kændid fru:ts/ Mứt
Parallel couplet /’pærəlel ‘kʌplət/ Câu đối
Kitchen God /’kɪt∫ɪn gɒd/ Táo Quân
Fireworks /’faɪəwɜ:ks/ Pháo hoa
First caller /fɜ:st ‘kɔ:lə(r)/ Người xông đất
Các động từ cần biết
First foot /tu: fə:st fʊt/ Xông đất
Go to pagoda to pray for sth /gəʊ tu:pə’gəʊdə tu:preɪ fə(r)/ Đi chùa để cầu nguyện
Exchange New year’s wishes v /ɪks’t∫eɪndʒnju:jɪə(r)s wɪ∫ɪz/ Chúc Tết
Dress up /dres ʌp/ Ăn điện
Sweep the floor v /swi:p ðə flɔ: (r)/ Quét nhà
Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 6 lớp 6:
- Getting Started (phần 1-6 trang 58-59 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- A Closer Look 1 (phần 1-7 trang 60-61 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- A Closer Look 2 (phần 1-7 trang 61-62 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- Communication (phần 1-6 trang 63 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- Skills 1 (phần 1-6 trang 64-65 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- Skills 2 (phần 1-3 trang 65 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- Looking Back (phần 1-5 trang 66-67 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- Project (trang 67 SGK Tiếng Anh 6 mới)