Communication (phần 1-4 trang 30-31 SGK Tiếng Anh 6 mới)
Extra vocabulary – Từ vựng thêm
choir: (n) dàn hợp xướng
independent: (adj) độc lập, tự chủ
fireworks competition: (n) cuộc thi pháo hoa
curious: (adj) tò mò
greyhound racing: (n) đua chó
freedom-loving: (adj) yêu tự do
field trip: (n) chuyến đi thực tế
responsible: (adj) có tính trách nhiệm
temple: (n) chùa
reliable: (adj) đáng tin cậy
volunteer: (n) tình nguyện viên
1. Read this page from 4Teen magazine. – Đọc một trang từ tạp chí 4Teen
ADIA (đến từ Yobe, Nigeria), sinh ngày 15/5
Vào thứ Bảy, mình sẽ giúp ba mẹ ở đồng ruộng như thường lệ. Sau đó vào Chủ nhật chúng mình sẽ hát trong câu lạc bộ hợp xướng của làng. Sẽ thật thú vị đây!
VINH (đến từ Đà Nẵng, Việt Nam), sinh ngày 07/12
Mình sẽ đến câu lạc bộ tiếng Anh của mình vào ngày thứ Bảy. Sau đó vào Chủ nhật, mình sẽ đến sông Hàn với bố mẹ để xem cuộc thi pháo hoa quốc tế. Bạn có thể xem nó trực tiếp trên ti vi.
JOHN (đến từ Cambridge, Anh), sinh ngày 26/02
Thứ Bảy này mình sẽ đi làm vườn cùng với mẹ. Sau đó vào Chủ nhật bố mẹ mình sẽ dẫn mình đến London để xem cuộc đua chó. Đây chính là món quà sinh nhật của mình.
TOM (đến từ New York, Mỹ) sinh ngày 19/01
Trường mình sẽ đến thăm trạm cứu hỏa ở trong khu mình ở vào thứ Bảy này. Nó là một chuyến đi thực tế cho dự án của chúng mình. Chúng mình sẽ nói chuyện với các người lính cứu hỏa và chiêm ngưỡng nhiều chiếc xe cứu hỏa khác nhau. Mình sẽ đi xem phim với bạn vào Chủ nhật. Thật tuyệt!
NORIKO (đến từ Sakai, Nhật) sinh ngày 21/08
Vào thứ Bảy, mình đến lớp học tại cộng đồng Friends of Ikebana (Bạn của Ikebana). Mình là giáo viên tình nguyện tại đó. Sau đó mình ghé thăm đền Shitennoji ở Osaka cùng những người bạn mới người Anh của mình.
2. Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct? – Tìm cung hoàng đạo của mỗi người bạn để tìm hiểu tính cách của họ. Bạn có nghĩ mô tả này đúng không?
- Aries (Bạch Dương) 21/3 – 20/4: độc lập, năng động, yêu tự do
- Taurus (Kim Ngưu) 21/4 – 20/05: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ
- Gemini (Song Tử) 21/05 – 20/6: hoạt ngôn, năng động, tò mò
- Cancer (Cự Giải) 21/6 – 20/7: nhạy cảm, biết quan tâm, thông minh
- Leo (Sư Tử) 21/07 — 20/8: tự tin, có tính cạnh tranh cao, sáng tạo
- Virgo (Xử Nữ) 21/8 – 20/9: cẩn thận, tốt bụng, chăm chỉ
- Libra (Thiên Bình) 21/9 – 20/10: nhiều chuyện, thân thiện, sáng tạo
- Scorpio (Thiên Yết) 21/10 – 20/11: cẩn thận, trách nhiệm, tò mò
- Sagittarius (Nhân Mã) 21/11 – 20/12: độc lập, yêu tự do, tự tin
- Capricorn (Ma Kết ) 21/12 – 20/02: cẩn thận, chăm chỉ, nghiêm túc
- Aquarius (Bảo Bình) 21/1 – 20/2: thân thiện, độc lập, yêu tự do
- Pisces (Song Ngư ) 21/2 – 20/3: tốt bụng, hay giúp đỡ, sáng tạo
3. Look for your star sign. Do you agree with the description? – Hãy tìm chòm sao của bản thân. Em có đồng ý với miêu tả này không?
4. Think about your friends’ personalities. What star signs do you think they are? Find out if you are correct. – Nghĩ về tính cách của người bạn mình. Em nghĩ họ thuộc chòm sao nào? Kiểm tra xem em có đúng không?
Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 3 lớp 6:
- Từ vựng Unit 3: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
- Getting Started (phần 1-5 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- A Closer Look 1 (phần 1-8 trang 28-29 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 29-30 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- Communication (phần 1-4 trang 30-31 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- Skills 1 (phần 1-5 trang 32 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- Skills 2 (phần 1-4 trang 33 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- Looking Back (phần 1-5 trang 34-35 SGK Tiếng Anh 6 mới)
- Project (phần 1-2 trang 35 SGK Tiếng Anh 6 mới)