Unit 12 Lớp 8 – Từ vựng

Từ vựng Unit 12 

Aliens (n): Người ngoài hành tinh

Space buggy (n): Toa không gian

UFO (n): Vật thể bay không xác định

Weightless (n): Không trọng lực

Galaxy (n): Thiên hà

Spaceship (n): Tàu không gian

Solar system (n): Hệ mặt trời

Planet (n): Hành tinh

Adventure (n): Sự khám phá

Captain (n): Đội trưởng

Crew (n): Thuyền viên

Fight (v): Chiến đấu

Terrorist (n): Khủng bố

Fortunately (adv): May mắn

Appropriate (adj): Thích hợp 

Powerful (adj): Quyền lực

Daytime (n): Ban ngày

Can’t stand: Không thể chịu đựng

Breathable air: Không khí có thể thở được

Appropriate temperature: Nhiệt độ phù hợp

Similar (adj): Giống 

Hydrated (adj): Đầy đủ nước 

Surface (n): Bề mặt

Accommodate (n): Nơi ở 

Climate (n): Khí hậu 

Poisonous (adj): Độc hại 

Trace (n): Dấu vết

Experience (v): Trải qua, trải nghiệm 

Powerful (n): Nhiều năng lượng

Sense of smell: khứu giác

Fear (n): Nỗi sợ hãi

Inhabitants (n): Cư dân

Human beings: Con người

Imagine (v): Tưởng tượng 

Vehicle (n): Phương tiện 

Launch (v): Phóng 

Cosmonaut (n): Nhà du hành vũ trụ 

Control (v): Điều khiển 

Complex (adj): Phức tạp 

Observation (v): Quan sát 

Cargo (n): Hàng hóa 

Cáu trúc và phần ngữ pháp quan trọng trong Unit 12 

Phát âm 

Khi chúng ta thêm -ful hoặc là -less vào các danh từ hoặc động từ để chuyển thành tính từ, trọng âm của những từ đó sẽ không thay đổi 

Ví dụ:

‘water → ‘waterless

‘hope → ‘hopeless/ ‘hopeful

for’get → for’getful

Ghi nhớ!

1. Chúng ta sử dụng may/might để nói về một vài thứ có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ:

He may/ might be in the office – Anh ấy có lẽ đang ở văn phòng.

2. Thông thường, một trong hai có thể được sử dụng. Mặc dù, sử dụng

có thể làm tăng một chút cơ hội điều gì đó sẽ xảy ra.

Ví dụ:

Tom may lend you the money => This is unlikely.

Tom might lend you the money =>I think this is very unlikely.

3. May thi thoảng được sử dụng trong tiếng Anh trang trọng và mang nghĩa là được cho phép. Might thì không được sử dụng trong trường hợp này.

Ví dụ:

Lecturers may use projectors if they wish – Các giảng viên đại học được phép sử dụng máy chiếu nếu họ muốn.

Câu tường thuật có từ để hỏi  

Chúng ta sử dụng động từ để hỏi khi tường thuật các câu hỏi. Trong các câu hỏi được tường thuật, chúng ta sử dụng thứ tự câu và lược bỏ dấu hỏi.

1. Để tường thuật một câu có từ để hỏi – Wh, chúng ta sử dụng:

Chủ ngữ + asked (ai đó) + từ để hỏi + mệnh đề

Ví dụ:

‘What were you doing at the time?’ – Cậu đã làm gì vào thời gian đó?

⇒ She asked (me) what I was doing/ I had been doing at the time – Cô ấy hỏi tôi rằng tôi đã đang làm gì vào thời gian đó?

2. Để tường thuật một câu hỏi Yes/ No, chúng ta sử dụng:

Chủ ngữ + asked (ai đó) + if/ whether + mệnh đề

Ví dụ:

‘Did the alien talk to you?’ – Người ngoài hành tinh đã nói chuyện với bạn à?

She asked me if/ whether the alien talked/ had talked to me – Cô ấy hỏi tôi rằng người ngoài hành tinh đã nói chuyện với tôi à.

Hãy nhớ rằng đại từ sở hữu, tính từ, thì của động từ và biểu thức thời gian thay đổi trong các câu hỏi tường thuật giống như trong các câu tường thuật tại Look back ở Unit 11.

Giải bài tập tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets 

Đánh giá bài viết
Đánh giá bài viết
Review 4 Lớp 8 - Skills Review
Unit 12 Lớp 8 - Getting started
Tác giả: Admin

Viết một bình luận