Home BlogFun #99 Câu giao tiếp tiếng Anh tại Nhà hàng dành cho Khách

#99 Câu giao tiếp tiếng Anh tại Nhà hàng dành cho Khách

by Admin




nhà hàng tiếng anh

Phương pháp học tiếng anh giao tiếp hiệu quả nhất là gì? Chính là học từ vựng tiếng anh theo chủ để. Tốt nhất là bạn ưu tiên những chủ đề nơi công cộng như nhà hàng, khách sạn, sân bay, tàu điện ngầm, siêu thị, trường học…trước. Vì những nới này gắn liền với cuộc sống hàng ngày của bạn cũng như giúp ích cho bạn rất nhiều khi đi du học hoặc du lịch. Mời bạn cùng X3English học những câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất tại nhà hàng, quán ăn nhé.

Những câu giao tiếp khi tới nhà hàng

  1. Do you have any free table please?

Nhà hàng còn bàn trống không?

2. Have you got a table for six people?

Anh còn bàn ăn cho 6 người không?

3. I’ve got a reservation.

Tôi đã đặt bàn rồi

4. I have a reservation for two people.

Tôi đã đặt bàn cho 2 người

5. I booked a table for two at 6pm. It’s under the name of Thomas.  

Tôi đã đặt một bàn 2 người lúc 8h tối với tên đặt chỗ là Thomas

6. Table for three, please!.

Sắp xếp cho tôi bàn 3 người nhé!

7. We haven’t booked a table. Can you fit us in?

Chúng tôi vẫn chưa đặt bàn? Anh / Chị sắp xếp cho chúng tôi chỗ ngồi được không?

8. May we sit at this table?

Chúng tôi ngồi ở bàn này được không?

9. Could we have a table over there, please?

Cho chúng tôi bàn ở đằng đó được không?

10. It’s uncomfortable. It’s too close to the door.

Chỗ này không thoải mái lắm. Nó quá gần cửa ra vào.

11. This one is good. Let’s take it.

Chỗ này tốt rồi. Chúng ta ngồi đi.

12. I prefer the one in that quiet corner.

Tôi thích bàn ở góc yên tĩnh kia hơn.

13. Do you have a high chair for young children, please?

Nhà hàng có ghế cao cho con nít không?

14. Could we have an extra chair, please?

Cho mình xin thêm một cái ghế nữa nhé.

Những câu giao tiếp khi gọi món ăn

  1. Later, I’m waiting for a friend.

Một lát nữa, tôi đang chờ bạn.

2. We’re not ready to order yet.

Chúng tôi vẫn chưa sẵn sàng để gọi món

3. Can we have a look at the menu, please?

Làm ơn cho tôi xem qua thực đơn được không?

4. Could I see the menu, please?

Cho tôi xem thực đơn được không?

5. What can you recommend? / What do you recommend?  

Bạn có gợi ý món nào không?

6. Do you have any specials?

Nhà hàng có món đặc biệt không?

7. What’s on the menu?

Thực đơn hôm nay có gì?

8. What’s special for today?

Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì?

9. What’s the soup of the day?

Món súp của hôm nay là súp gì?

10. What’s this dish?

Món này là món gì?

11. The steak for me, please.

Lấy cho tôi món bít tết.

12. A salad, please.

Cho một phần xà lách.

13. For my starter I’ll have the soup and for my main course the steak.

Tôi gọi súp cho món khai vị và bò bít tết cho món chính.

14. I think I’ll have fried banana to begin with.

Tôi nghĩ tôi sẽ dùng món chuối chiên để khai vị.

15. I’ll have the roast beef/ pasta/ noodles.

Tôi gọi món thịt bò quay/ mỳ ý/ mỳ ống.

16. I’ll take this.

Tôi chọn món này

17. I’ll order the same /: I’ll have the same.

Tôi cũng món tương tự

18. Could I have French Fries instead of salad?

Tôi lấy khoai tây chiên thay cho xà lách nhé.

19. I’m on a diet/ I’m a vegetarian/.

Tôi đang ăn kiêng/ Tôi ăn chay

20. I’m allergic to fish/ I’m severely allergic to onion.

Tôi bị dị ứng với cá/ Tôi bị dị ứng nặng với hành tây

21. I don’t eat sea food.

Tôi không ăn hải sản

22. How long will it take?

Món này sẽ chờ mất bao lâu?

23. Will our food be long?

Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?

24. I’ll have the rare/ medium rare/ medium/ well done steak.

Tôi gọi món bít tết tái/ chín tái/ chín vừa/ chín kỹ.

25. What sort of bread do you have?

Ở đây có các loại bánh mì nào?

26. Nothing else, thank you.

Thế thôi, cảm ơn!

Những câu giao tiếp khi gọi  đồ uống

  1. Could I see the wine list, please?

Cho tôi xem danh sách rượu được không?

2. Bring me two beers, please!

Mang cho tôi 2 cốc bia nhé!

3. I’ll have four beers, please.

Cho tôi 4 cốc bia.

4. For me one bottle of wine.

Cho tôi 1 chai rượu.

5. I’d prefer red wine.

Tôi lấy rượu đỏ.

6. Please bring us another beer.

Cho thêm một lon bia.

7. I’ll have a pint of lager/ bitter/ two glass of red wine/ an orange juice/ two cup of coffee.

Cho tôi 1 panh bia nhẹ/ bia đắng/ 2 cốc rượu vang đỏ/ 1 nước cam/ 2 tách cà phê.

8. Bring me a jug of tap water/ another bottle of wine please.

Cho tôi một bình nước máy/ một chai rượu khác

9. No ice/ a little ice/ lots of ice, please.

Đừng cho đá/ cho ít đá/ cho tôi nhiều đá.

10. House wine is fine.

Cho tôi loại rượu của quán là được rồi

11. A milk coffee. Is whipped cream extra?

Cho tôi một cà phê sữa, có kem đánh bông không bạn?

12. Cheers!

Chúc mừng khi nâng cốc

13. Are you still serving drinks?

Các bạn còn phục vụ đồ uống không?

Những câu giao tiếp khi yêu cầu thứ gì đó

  1. Excuse me, Could we have some more salad/ bacon/ fish/ bread.

Xin lỗi, Có thể cho chúng tôi thêm salad/ thịt xông khói/ cá/ bánh mì được không?

2. Do you have any pepper?

Ở đây có tiêu không?

3. Could you pass me the salt, please?

Lấy giúp tôi lọ muối

4. Can you bring me the ketchup, please?

Lấy giùm chai tương cà

5. Would you mind heating this up?

Có thể hâm nóng món này lên không?

6. Last orders!

Lượt gọi cuối cùng!

7. Do you have any hot food?

Ở đây có đồ ăn nóng không?

8. Is it table service or self- service?

Ở đây phục vụ tại bàn hay là khách tự phục vụ?

9. Can I have another spoon?

Cho tôi xin cái muỗng khác

10. Can I change my order please?

Cho tôi đổi món

11. Can I get this to-go?

Gói hộ cái này mang về

nhà hàng tiếng anh

Những câu giao tiếp khi gọi món tráng miệng

  1. I’ll order dessert later.

Tôi sẽ gọi món tráng miệng sau.

2. Do you have any dessert?

Nhà hàng có đồ tráng miệng không?

3. Could I see the dessert menu?

Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?

4. For my dessert I’ll have the fruit.

Tôi gọi trái cây cho món tráng miệng.

5. A packet of crisps with cheese and onion, please.

Cho tôi một gói khoai tây chiên giòn vị pho mát và hành tây.

6. Do you have any snacks?

Ở đây có đồ ăn vặt không?

Mặc dù đã cố gắng nhưng bạn vẫn chưa thể nào nhớ từ vựng Nhanh và Lâu? Vậy hãy xem ngay video dưới đây nhé:

Những câu giao tiếp khi khen đồ ăn ngon

  1. Thanks. That was delicious.

Cảm ơn, rất ngon!

2. The food was delicious.

Thức ăn ngon!

Những câu giao tiếp khi phàn nàn gì đó

  1. This isn’t what I ordered.

Đây không phải thứ tôi gọi.

2. I’m sorry but I ordered the salad not the vegetables.

Tôi xin lỗi nhưng tôi gọi món xà-lách, không phải món rau

3. Excuse me this steak is over done.

Xin lỗi nhưng món bít-tết này làm chín quá rồi

4. Excuse me this wine isn’t chilled properly.

Xin lỗi nhưng rượu này không lạnh đủ

5. Excuse me, but my meal is cold.

Xin lỗi nhưng món ăn của tôi lạnh rồi

6. This is too salty.

Món này mặn quá!

7. This doesn’t taste right / This tastes a bit off.

Món này không đúng vị.

8. We’ve been waiting a long time / We’ve been waiting quite a while.

Chúng tôi đợi lâu lắm rồi.

9. Is our meal on its way?

Món của chúng tôi đã được làm chưa?

10. Excuse me, we’ve been waiting for over half an hour for our drinks.

Xin lỗi nhưng chúng tôi đã chờ nước gần nửa tiếng rồi.

Những câu giao tiếp khi thanh toán

  1. The bill, please?

Đưa cho tôi hóa đơn được không?

2. Can I have the bill, please?

Mang hóa đơn cho tôi nhé!

3. I’m ready for my bill.

Cho thanh toán tiền.

4. Give me the bill, please.

Cho tôi xem hóa đơn

5. I would like my check please.

Cho tôi xin hóa đơn.

6. Could we have the bill, please?

Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?

7. Can I pay by card?

Tôi có thể trả bằng thẻ không?

8. Do you take credit cards? / Can I pay by credit card?

Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

9. Is service included?

Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?

11. Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right.

Kiểm tra lại hóa đơn nha. Nó sai chỗ nào rồi

12. I think you’ve made a mistake with the bill.

Tôi nghĩ là hóa đơn có sai sót gì rồi.

13. We’d like separate bills, please.

Cho thanh toán riêng

14. Can we pay separately?

Chúng tôi trả tiền riêng được không?

15. I’ll get this.

Để tôi trả

16. No, please. This is on me.

Tôi sẽ trả tất cả nhé.

17. It’s my treat this time. I’ll pay.

Lần này tôi khao. Tôi sẽ thanh toán

18. Let me pay this time. You can pay next time.

Để tôi trả lần này. Lần khác cậu trả

19. Whose round is it?

Đến lượt ai trả tiền nhỉ?

20. It’s my round.

Đến lượt mình

21. It’s your round.

Đến lượt cậu đấy

22. We will go Dutch.

Chúng ta chia tiền nhé

23. Let’s split it.

Chúng ta chia đi

24. Let’s share the bill.

Chúng ta chia ra nhé!

25. Keep the change!

Cứ giữ lại tiền lẻ nhé!

Không chỉ ghi nhớ những mẫu câu giao tiếp đơn giản tại nhà hàng mà bạn còn cần ghi nhớ từ vựng các món ăn, đồ uống tại nhà hàng nữa đấy. Khám phá ngay cách ghi nhớ từ vựng siêu tốc tại website của X3English nhé. Chưa hết đâu, bạn sẽ còn nhận được rất nhiều phần quà miễn phí của chúng tôi nữa đấy. Hẹn gặp bạn tại http://x3english.com nhé

You may also like

Leave a Comment