Home BlogFun 9999+ Tên tiếng Anh hay, ý nghĩa cho Nam và Nữ (UPDATE)

9999+ Tên tiếng Anh hay, ý nghĩa cho Nam và Nữ (UPDATE)

by Admin




Nếu bạn đang đắn đo, suy nghĩ để tìm cho bản thân một tên tiếng Anh thật hay và ý nghĩa, thì xin thưa bài viết này là tất cả những gì bạn cần.

1001+ tên, biệt danh phía dưới được tổng hợp từ rất nhiều website tiếng Anh, có thể dùng để đặt tên cho nam, nữ, bé trai, bé gái hoặc là tên nhân vật trong các tựa game nhập vai.

  1. Tên của bạn trong tiếng Anh là gì?
  2. Tên hay cho nam (tên Anh và Mỹ)
  3. Tên hay cho nữ (tên Anh và Mỹ)
  4. Nickname hay lấy cảm hứng từ nhân vật nổi tiếng
  5. Nickname dễ thương dành cho nữ
  6. Tên lấy cảm hứng từ các vị thần
  7. Tên lấy cảm hứng từ các loài hoa
  8. Tên gắn liền với các loại ngọc, đá quý
  9. Nick name nhân vật lấy cảm hứng từ ma quỷ
  10. Tên mang vẻ cao quý, xa hoa

Tên của bạn trong tiếng Anh là gì?

A

An: Ingrid – Bình yên

Vân Anh: Agnes – Trong sáng

Sơn Anh: Augustus – Vĩ đại, lộng lẫy.

Mai Anh: Heulwen – Ánh sáng mặt trời

Bảo Anh: Eudora – món quà tốt lành

Ngọc Ánh: Hypatia – cao quý

Trâm Anh: Classy – Cao sang, ưu tú

B

Bảo: Eugen – Quý giá

Bình: Aurora – Bình minh

C

Cường: Roderick – Mạnh mẽ

Châu: Adela / Adele – Cao quý

D

Danh: Orborne/Cuthbert – Nổi tiếng

Dũng: Maynard – Dũng cảm

Dung: Elfleda – Dung nhan đẹp đẽ

Duyên: Dulcie – Ngọt ngào, lãng mạn

Duyên Khánh: Elysia – được ban phước lành

Dương: Griselda – Chiến binh xám

Duy: Phelan – Sói

Đ

Đại: Magnus – Sự vĩ đại, to lớn

Đức: Finn / Finnian / Fintan – Người có đức tính tốt đẹp

Đan: Calantha – Đóa hoa nở rộ

Điệp: Doris – xinh đẹp, kiều diễm

G

Giang: Ciara – Dòng sông nhỏ

Gia: Boniface – Gia đình, gia tộc

H

Hân: Edna – Niềm vui

Hằng: Moon – Mặt trăng

Hồng Nhung: Rose/Rosa/Rosy –  Hoa hồng

Hà: Ciara – Dòng sông nhỏ

Hạnh: Zelda – Hạnh phúc

Hoàng: Monarch – Vua, quốc vương, quân chủ

Hoa: Calantha – Bông hoa nở rộ

Hòa: Placid – Sự ôn hòa, bình tỉnh

Huy: Augustus – Vĩ đại, lộng lẫy

Hoài An: Peace – Sự bình yên

Hải: Mortimer – Chiến binh biển cả

Hiền: Glenda – Thân thiện, hiền lành

Huyền: Heulwen – ánh sáng mặt trời

Hương: Glenda – trong sạch, thân thiện, tốt lành

Thúy Vân:  Elfleda – mỹ nhân cao quý

Thúy Hồng: Charmaine / Sharmaine – sự quyến rũ

K

Khôi: Bellamy – Đẹp trai

Khánh Huyền: Heulwen – Ánh sáng mặt trời.

Khoa: Jocelyn – Người đứng đầu khoa bảng

Khuê: Star – Ngôi sao tỏa sáng

Kiên: Devlin – Kiên trường

L

Linh: Jocasta – Tỏa sáng

Lan: Grainne – Hoa lan

Liên: Lotus – Sen trắng, bạch liên

Ly: Lyly – Hoa ly ly

Lâm: Forest – Núi rừng

M

Mạnh: Harding – Mạnh mẽ, dũng cảm

Minh: Jethro – Sự thông minh, sáng suốt

Mỹ Nhân : Isolde – Cô gái xinh đẹp

Mai: Jezebel – Trong trắng như hoa mai

Như Muội: Amabel / Amanda – Đáng yêu, dễ thương

Anh Minh: Reginald / Reynold – Người trị vì sáng suốt

N

Ngọc: Pearl – Viên ngọc

Nga: Gladys – Công chúa

Ngân: Griselda – Linh hồn bạc

Nam: Bevis – Sự nam tính, đẹp trai

Nhiên: Calantha – Đóa hoa nở rộ

Nhi:  Almira – công chúa nhỏ

Ánh Nguyệt: Selina – Ánh trăng

O

Oanh: Alula – Chim oanh vũ

P

Phong: Anatole – Ngọn gió

Phú: Otis – Phú quý

Q

Quốc: Basil – Đất nước

Quân: Gideon – Chiến binh, vị vua vĩ đại

Quang: Clitus – Vinh quang

Quỳnh: Queen of the Night – Hoàng hậu trong đêm

Quyền: Baldric – lãnh đạo sáng suốt.

S

Sơn: Nolan – Đứa con của rừng núi/ Vững chãi như núi

T

Kim Thoa: Anthea – Xinh đẹp như đóa hoa.

Tâm Đan: Calantha – Đóa hoa nở rộ.

Huyền Trang: Ciara – Sự huyền diệu

Thần Thái: Charisma – Uy tín, đức tính gây được lòng tin, sức thu hút của lãnh tụ

Yến Trinh: Agness – Trong sáng, trong trẻo

Thành Đạt: Star – Ngôi sao

Thành: Phelim – Sự thành công, tốt đẹp

Thắng: Triumph – Chiến thắng, ca khúc khải hoàn

Thư: Bertha – Sách/Sự sáng dạ, thông minh

Tuấn: Merit – Tài cán, tài trí

Thủy: Hypatia – Dòng nước

Tuệ: Jethro – Sự sáng suốt

Tú: Stella – Vì tinh tú

Tùng: Pine – Cây thông, cây tùng

Tiến: Vincent – Sự tiến lên, chinh phục

Kim Tiến: Hubert – Đầy nhiệt huyết, hăng hái.

Thảo: Agnes – Ngọn cỏ tinh khiết, nhẹ nhàng

Thuần: Frugal – Thanh đạm, giản dị

Thương: Elfleda – mỹ nhân cao quý

Tuyết: Fiona/ Eirlys – Trắng trẻo như bông tuyết/ Bông tuyết nhỏ

Tuyền: Anatole – bình minh, sự khởi đầu

Trung: Sherwin – Người bạn trung thành

Trinh: Virginia – Trinh nữ

Trâm: Bertha – Sự sáng dạ, thông minh

Tiến: Hubert – Đầy nhiệt huyết, hăng hái

Tiên: Isolde – Xinh đẹp

Trúc: Erica – mãi mãi, vĩnh hằng

Tài: Ralph – Thông thái và hiểu biết

V

Võ: Damian – Người giỏi võ/Người thuần hóa

Văn: Bertram – Con người hiểu biết, thông thạo

Việt: Baron – Sự ưu việt, tài giỏi

Vân: Cosima – Mây trắng

Y

Yến: Jena – Chim yến

Mục này của bài viết có tham khảo từ Boston English. Các bạn muốn dịch nghĩa tên nào nữa thì hãy comment bên dưới nhé.

Tiếp theo sẽ là một số tên tiếng Anh thông dụng cho trai và gái:

Tên tiếng Anh hay cho nam

Đây là những tên phổ biến, hay được đặt nhất trên toàn nước Anh và Mỹ trong vòng 100 năm qua

OliverJake
JackConnor
HarryCallum
JacobKyle
CharlieJoe
ThomasReece
GeorgeRhys
OscarDamian
JamesJohn
WilliamRobert
NoahDavid
LiamRichard
MasonJoseph
EthanCharles
MichaelDaniel
Alexander

Tên tiếng Anh hay cho nữ

Những tên cho nữ phía dưới rất đẹp và ý nghĩa, thường xuyên được các bà mẹ lấy làm tên, biệt danh cho con gái

AmeliaMargaret
OliviaSamantha
IslaBethany
EmilyElizabeth
PoppyJoanne
AvaMegan
IsabellaVictoria
JessicaLauren
LilyMichelle
SophieTracy
EmmaMary
SophiaPatricia
MiaJennifer
AbigailLinda
MadisonBarbara
CharlotteSusan

tên tiếng anh hay, đẹp cho nam và nữ

Nickname hay lấy cảm hứng từ nhân vật nổi tiếng

Nếu bạn là một người hay xem phim thì ắt hẳn sẽ thấy rất quen thuộc với những tên phía dưới đây

King KongRockyCaesar
GodzillaRobin HoodJoker
KrakenButch CassidyGoldfinger
FrankensteinSundance KidSherlock
TerminatorSupermanWatson
Mad MaxTarzanGrinch
Tin ManRoosterPopeye
ScarecrowMosesBullwinkle
ChewbaccaJesusDaffy
Han SoloZorroPorky
Captain RedbeardBatmanMr. Magoo
BlackbeardLincolnJetson
HALHannibalPanther
WizardDarth VaderGumby
ZodiacAlienUnderdog
V-MortThe SharkSylvester
C-BrownMartianSpace Ghost
FinchDraculaFelix
IndianaKevorkianJungle Man

Nickname dễ thương dành cho nữ

Tên siêu cute, dễ thương dành cho nữ; rất hay được các game thủ nữ nước ngoài dùng để đặt cho nhân vật.

Agent 99Mad Dog
AliasMoonshine
BlueberryMustang
Black LotusNeptune
Black WidowNumber Six
BonbonOpaline
ButterflyPrincess Peach
ChampagneRadar
ChardonnaySgt. Calhoun
ClawsShadow
CopycatSphinx
DahliaSubzero
DollfaceSugar Plum
DragonflyTrinity
EclipseTwister
EpiphanyTwizzler
The Evil QueenUhura
FireflyVenus
FrostbiteVicious
HurricaneVivi
Jessica RabbitWind
JettaWinger
KatnissWinter
Lady LuckWonder Woman
LunarZelda

Tên lấy cảm hứng từ các con vật

Bản thân mình thấy chúng khá là hay và đầy dễ thương.

MustangMouseLion
ClawsFoxSqueak
WhiskersDoveChirp
PigtailPalomaQuck
MittensCatnipDuck
PawsBambiDuckling
SnoutRabbitGoose
AppaloosaBunnyGosling
FuzzHedgehogCoo Coo
MuzzieChipmunkTurtle
KittenSquirrelFrog
CatRoarGully

Tên lấy cảm hứng từ các loài hoa

Những tên dưới đây rất đẹp nhé, đều được đặt theo các loài hoa khác nhau

LilacSusie QFennel
RosieButtercupIris
Wild RoseWillowMarigold
DaisyReedMoonflower
Black LotusCattailSnowdrop
DahliaDandelionSunflower
PetuniaSnapdragonTansy
PetalPoppyTulip
LeafMintySienna
StemChrysanthemumSierra
BloomerDaffodilMushroom

Tên gắn liền với các loại ngọc, đá quý

OpalineSlateTiger’s Eye
EmeraldPearlsJasper
CrystalMoonstonePlatinum
DiamondLapis LazuliTitanium
GemOpalGolden Girl
SapphireCat’s EyeSilver Miss
RubySerpentineBronze One
AquamarineSunstonePebble

Nick name nhân vật lấy cảm hứng từ ma quỷ

Blue LadyWhite LadySpecter
Red LadyCasperShadow
BansheeLeleCopycat
Mad DogGhostPhantom

Tên mang vẻ cao quý, xa hoa

JettaPradaDolce
BentleyBurberryFendi
MazdaCartierBeamer
LexusHermesFerrari
TeslaVersaceBenz
Louis-VuittonChanelPorsche
GucciArmaniInfiniti
EmpressPrincessMissy
DuchessQueenFirst Lady
CountessMissMamsell

Vậy là đã có khá là nhiều tên hay đẹp để cho bạn chọn lựa rồi phải không? Hoặc nếu hiểu ý nghĩa của bảng chữ cái tiếng Anh thì các bạn có thể tự nghĩ ra cho bản thân một cái tên phù hợp nhất.

Bạn cần thêm các tên tiếng Anh khác với ý nghĩa như thế nào thì hãy bình luận bên dưới để mình tìm giúp nhé!

Xem thêm: Châm ngôn sống hay bằng tiếng Anh

You may also like

7 comments

Nhựt 18/10/2021 - 22:24

Hay

Reply
Lê cẩm nhung 30/04/2020 - 20:37

Tên cẩm nhung có ko ạ

Reply
Khánh Linh 30/04/2020 - 23:38

Báo Song Ngữ sẽ tìm hiểu và bổ sung. Hãy đón đọc và theo dõi web thường xuyên để ủng hộ nha!

Reply
Bảo đức 11/03/2020 - 20:02

Bảo

Reply
Phương Trang 15/12/2019 - 08:51

Tên tôi là Phương Trang mà không có 🤧

Reply
Nguyễn Quốc Bảo nam 27/11/2019 - 17:36

Nguyễn Quốc bảo nam

Reply
khánh 05/11/2019 - 20:17

sao ko có tên tôi

Reply

Leave a Comment