Home Thế giới Pháp cấm sử dụng chai nhựa trong sân vận động để bảo vệ cầu thủ và nhân viên

Pháp cấm sử dụng chai nhựa trong sân vận động để bảo vệ cầu thủ và nhân viên

by Nguyễn Hằng




The sale and carrying of plastic bottles is to be banned in French stadiums from July 2022, the French government announced Thursday in a statement. The move is part of measures to limit violence from fans against players or staff on the pitch during matches.

Hôm thứ Năm, chính phủ Pháp thông báo trong một tuyên bố rằng hành động bán và mang theo chai nhựa sẽ bị cấm tại các sân vận động của Pháp từ tháng 7 năm 2022. Động thái này là một phần trong các biện pháp nhằm hạn chế tình trạng bạo lực từ người hâm mộ đối với cầu thủ hoặc nhân viên trên sân trong các trận đấu.

Clubs will be able to put the measure in place from today, if they so wish, a statement from the ministers of interior, justice and sport said. It added that the French Football Federation has announced its desire to apply the rule for the next match of the national team.

Một tuyên bố từ các bộ trưởng nội vụ, tư pháp và thể thao cho biết, các câu lạc bộ có thể thực hiện biện pháp này ngay từ hôm nay, nếu họ muốn. Họ bổ sung thêm rằng Liên đoàn bóng đá Pháp mong muốn áp dụng luật này cho các trận đấu tiếp theo của đội tuyển quốc gia.

The ministers agreed that when a player or referee is injured on the pitch by a projectile from the stands, as a rule the match in question will be completely stopped, the statement said. An obligation will also be placed on clubs to install measures to stop projectiles from being thrown on to pitches from the stands (for example, the installation of nets), the statement added.

Tuyên bố cho biết, các bộ trưởng đều nhất trí rằng khi một cầu thủ hoặc trọng tài bị thương trên sân do vật phóng ra từ khán đài, theo quy định, trận đấu đó sẽ bị dừng hoàn toàn. Các câu lạc bộ cũng sẽ có nghĩa vụ thực hiện biện pháp ngăn chặn bất kể thứ gì bị ném xuống sân từ khán đài (ví dụ như hệ thống lưới).

This will be integrated into the rules of the Professional Football League. The League will also establish an audit of video surveillance systems at stadiums to identify and sanction “trouble makers” at matches, the statement said.

Quy định này sẽ được thêm vào các quy tắc của Giải bóng đá chuyên nghiệp. Liên đoàn cũng sẽ thiết lập một cuộc kiểm tra hệ thống giám sát video tại các sân vận động để xác định và xử phạt “những kẻ gây rối” tại các trận đấu.

France is also considering a fine issuable by a police officer on the spot for anyone attempting to smuggle flares or fireworks into a sporting arena or use them therein, the statement said.

Pháp cũng đang xem xét điều động một cảnh sát phạt tiền tại chỗ đối với bất kỳ ai cố gắng buôn lậu pháo sáng hoặc pháo hoa trong đấu trường thể thao hoặc sử dụng chúng tại đây.

In recent months French football has been marred by several instances of projectiles being thrown on to the pitch during top-tier sporting matches.

Trong những tháng gần đây, bóng đá Pháp đã bị ảnh hưởng vì một số trường hợp đạn bị ném xuống sân trong các trận đấu thể thao hàng đầu.

This resulted in a viral image of stewards protecting Paris Saint-Germain forward Neymar with riot shields when he took a corner kick at a match in Marseille in October.

Một bức hình đã gây dậy sóng về những người quản lý bảo vệ tiền đạo Neymar của Paris Saint-Germain bằng lá chắn chống bạo động khi anh thực hiện một quả phạt góc trong một trận đấu ở Marseille vào tháng 10.

Nguồn CNN

  1. projectile /prəˈdʒek.taɪl/ -n: đạn, vật phóng ra

People started throwing bottles and other projectiles at the police.- Mọi người bắt đầu ném chai lọ và các loại đạn khác vào cảnh sát.

  1. in question: đang được đề cập, đang được nói đến

Question /ˈkwes.tʃən/-n: câu hỏi

The problem in question will be solved next Monday.-Vấn đề đó sẽ được giải quyết vào thứ Hai tuần tới.

  1. surveillance /səˈveɪ.ləns/-n: sự giám sát

health surveillance

sự giám sát sức khoẻ

radar surveillance

sự giám sát bằng rađa

range surveillance

sự giám sát phạm vi

traffic surveillance

sự giám sát giao thông

  1. to smuggle /ˈsmʌɡ.əl/-v: buôn lậu

She was caught trying to smuggle 26 kilos of heroin out into the country.– Cô bị bắt quả tang trong lúc đang cố buôn lậu 26 kg heroin vào quốc gia này.

  1. top-tier: hàng đầu

Tier /tɪər/ hàng, dãy, lớp, bậc

The nation’s top-tier business schools exceeded their expected sales growth this year.- Các trường kinh doanh hàng đầu của quốc gia đã vượt quá mức tăng trưởng doanh số dự kiến của họ trong năm nay.

 

 

You may also like

Leave a Comment