Home BlogFun Bài văn mẫu hay nhất kèm từ vựng về chủ đề DU LỊCH [Có dịch]

Bài văn mẫu hay nhất kèm từ vựng về chủ đề DU LỊCH [Có dịch]

by Admin




Du lịch là chủ đề vô cùng nổi tiếng và thường xuất hiện trong các kỳ thi Toeic, Ielts. Bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn những bài văn mẫu hay nhất và từ vựng thông dụng nhất.

Một số từ vựng về chủ đề du lịch thông dụng

Trip (n): chuyến đi, cuộc đi chơi ngắn

Journey (n): chuyến đi, kì nghỉ, chặng đường đi dài

Voyage (n): một chuyến hành trình rất dài, thường là bằng đường biển

Tour (n): cuộc đi chơi, du lịch thăm viếng nhiều nơi cùng một lúc

Expedition (n): Một chuyến đi nhiều nơi như trip nhưng được tổ chức, sắp xếp để thăm dò môi trường vì mục đích khoa học

Excursion (n): Chuyến đi ngắn (short trip) (bằng xe lửa, tàu thủy…) được tổ chức bởi một nhóm người, tập thể có ngày hạn định trở về

Cruise (v/n): Một kì nghỉ (holiday) du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền đi thăm nhiều nơi khác nhau theo lịch trình

Safari (n): Một chuyến đi nhiều nơi giống như trip hoặc expedition nhưng mục đích là quan sát động vật hoang dã về tập quán tự nhiên của chúng, thông thường là ở Châu Phi.

Outing (n): Là chuyến đi ngắn dành cho niềm vui thích hoặc giáo dục, thường với một nhóm người và kéo dài khoảng hai đến ba ngày.

Day out (n): Là chuyến đi vui vẻ, thư giãn đến một nơi nào đó,  mà thời gian là 1 ngày.

Travel (v): đi du lịch nói chung

Pilgrimage (n): một chuyến đi lễ xa, một chuyến hành hương về nơi tôn kính.

Một số từ vựng diễn đạt các hoạt động trong khi đi du lịch

Go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan

Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình

Book accommodation/a hotel room/a flight/tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé

Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ

Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô

Hire/rent a car/bicycle/moped: thuê xe hơi/xe đạp/xe máy

Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/nhà khách (có điểm tâm)/nhà trọ du lịch/biệt thự/nhà nghỉ riêng ở  ngoại ô/nhà lưu động

Cost/charge $100 a/per night for a single/double/twin/standard/en suite room: tính phí $100 một đêm cho phòng đơn/phòng giường đôi/phòng 2 giường đơn/phòng tiêu chuẩn/phòng có toilet riêng

Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn

Pack/unpack your suitcase/bags: đóng gói/mở va-li/túi xách

Call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng

Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ

All-in package/package holiday: du lịch trọn gói

Breathtaking view: cảnh đẹp

Charter-flight: hình thức du lịch theo phương thức thuê bao trọn gói

Check-in desk: quầy check-in

Departure lounge: sảnh chờ

Far-off destination: địa điểm ở rất xa

To get away from it all: (nghỉ dưỡng) tránh xa ồn ào của đô thị

Guided tour: tour có hướng dẫn viên

Holiday brochure: tờ thông tin chuyến nghỉ dưỡng

Holiday destination: địa điểm nghỉ dưỡng

Holiday of a lifetime: chuyến nghỉ dưỡng đặc biệt trong đời

Holiday resort:khu nghỉ dưỡng

Hordes of tourists: đám đông khách du lịch

Local crafts: sản phẩm thủ công

Long weekend: ngày nghỉ cuối tuần kéo dài thêm 1 ngày (thứ sáu/ thứ hai)

Out of season: mùa thấp điểm của du lịch

Picturesque village: một ngôi làng rất đẹp

Passport control: nơi kiểm tra passport

Places of interest: địa điểm du lịch ưa thích

Wildlife safari: chuyến du lịch khám phá thiên nhiên hoang dã, thường ở Châu Phi

Self-catering: (du lịch) tự túc đồ ăn

Short break: du lịch ngắn ngày

To go sightseeing:  dạo quanh địa điểm du lịch

Stunning landscape: phong cảnh đẹp tuyệt vời

Travel agent: công ty lữ hành

Tourist trap: khu du lịch đắt đỏ, lấy tiền quá đắt (bẫy du khách)

Youth hostel: nhà trọ giá rẻ

Abroad: đi nước ngoài

To the seaside: nghỉ ngoài biển

To the mountains: đi lên núi

To the country: xung quanh thành phố

Camping: đi cắm trại

On a walking holiday: kỳ nghỉ đi bộ

On a sightseeing holiday: đi ngắm cảnh

On a package holiday: kỳ nghỉ trọn gói

Put your feet up: thư giãn

Do some sunbathing: tắm nắng

Get sunburnt: phơi nắng

Try the local food: thử các món đặc sản

Go out at night: đi chơi buổi tối

Dive: lặn

Sailing: chèo thuyền

Windsurfing: lướt ván

Waterskiing: trượt nước

Scuba diving: lặn biển

Rock-climbing: leo núi

Horse-riding: cưỡi ngữa

Đoạn văn mẫu viết về chủ đề du lịch

I will talk about an interesting journey I had with my family last year. My mom, brothers, sisters-in-law, nieces and nephew and I went together. We went to several places in two days. We went to a beautiful beach in virgin islands, and then visited a lake, a bee farm and another beach that is popular for being a surfing spot.

We started to travel early in the morning. We rented a van. We reached our first destinationwhich was a white sand beach after about 2 hours of travel by car and about 20 minutes by boat. We spent overnight in the beach and headed to a bee farm the next day. It took us about an hour to reach this place. After few hours, we went to see the lake which was just close to the farm. We did kayaking in the lake which was my first time. We had lunch in there. Then, we travelled about another hour to go to a popular surfing spot. My brothers and I tried surfing but it was quite difficult for me even if there was a trainer.

This journey is very memorable because we were able to visit many beautiful places together. I can also say that it has been a long time since all of us gathered to have such trip. We had a great time. We had fun with the activities as well. We took great photos and everyone was really happy.

Bài viết du lịch bằng tiếng Anh

Dịch đoạn văn mẫu du lịch

Tôi sẽ nói về một chuyến đi thú vị tôi đã có cùng với gia đình tôi năm ngoái. Mẹ tôi, các anh, chị họ, cháu trai và cháu gái tôi và tôi đã cùng đi với nhau. Chúng tôi đã đi tới rất nhiều địa điểm trong hai ngày. Chúng tôi đã đến một bãi biển đẹp ở quần đảo Virgin, và sau đó tham quan một cái hồ, một trang trại nuôi ong và một bãi biển khác là một địa điểm lướt ván khá nổi tiếng.

Chúng tôi đã xuất phát vào sáng sớm. Chúng tôi thuê một chiếc xe xe du lịch nhỏ. Điểm đến đầu tiên là một bãi biển đầy cát trắng mất khoảng hai giờ lái xe và hai mươi phút đi thuyền để đến nơi. Sau vài giờ đồng hồ, chúng tôi đã đi đến hồ nơi mà khá gần trang trại. Chúng tôi đã chèo thuyền kayak trên hồ và đó cũng là lần đầu tiên tôi làm điều này. Chúng tôi ăn trưa ở đó luôn. Sau đó, tất cả đã di chuyển khoảng một giờ đồng hồ nữa để đến địa điểm lướt ván. Các anh trai tôi và tôi đã cố gắng để lướt ván nhưng nó khá là khó đối với người mới lướt lần đầu như tôi mặc dù có cả người huấn luyện ở đó.

Chuyến đi này vô cùng đáng nhớ vì chúng tôi đã có cơ hội ghé thăm rất nhiều địa điểm đẹp cùng nhau. Có thể nói rằng đã khá lâu chúng tôi mới có thể tụ tập và cùng có một chuyến đi như vậy. Chúng tôi đã có một khoảng thời gian rất tuyệt. Chúng tôi đã rất vui và tham gia nhiều hoạt động. Tất cả đã cùng chụp rất nhiều ảnh đẹp và ai cũng đều vui vẻ.

XEM THÊM:

You may also like

Leave a Comment