Home Học tiếng AnhBài tập tiếng Anh Tiếng Anh lớp 3: Bài tập & Lý thuyết trọng tâm [ĐÁP ÁN CHI TIẾT]

Tiếng Anh lớp 3: Bài tập & Lý thuyết trọng tâm [ĐÁP ÁN CHI TIẾT]

by Admin




Với các bé ở độ tuổi lớp 3, điều quan trọng nhất khi học tiếng Anh chính là niềm yêu thích và hứng thú khi làm quen với ngôn ngữ mới. Vì vậy, việc lựa chọn kiến thức về từ vựng, ngữ pháp sao cho thật đơn giản, dễ hiểu, dễ nhớ để dạy cho các bé là điều vô cùng quan trọng. Bài viết sẽ đem đến một số kiến thức chung cũng như các dạng bài tập thường gặp và một số đề minh họa để các bậc phụ huynh, thầy cô có thể tham khảo. Từ đó giúp các bé tự tin, thích thú và dễ tiếp thu hơn khi học tiếng Anh.

Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 3

Phần kiến thức của tiếng Anh lớp 3 sẽ có một số điểm giống với tiếng Anh lớp 2. Có thể coi những điểm này là phần ôn tập lại để củng cố và chuẩn bị cho phần kiến thức trọng tâm cao hơn về sau. Cụ thể đó là:

  • Đại từ nhân xưng (I, You, We, They, He, She, It) và các động từ “to be” (am, is, are).
  • Cách chào hỏi, tạm biệt: Hello/ Hi, Good morning/ afternoon/ night, Nice to meet you, Goodbye, See you later, See you soon…
  • Các câu hỏi: What is your name, How are you, How old are you, Who/ What is this, Câu hỏi Yes/ No với động từ “to be”.

Trong phần kiến thức trọng tâm, các bé sẽ được làm quen với:

  • Động từ thường và cách chia động từ thường: Động từ thường (Verb) là động từ diễn tả hành động chính trong câu. Có hai dạng chính của động từ thường: nguyên thể không chia và có đuôi “s/es”. Tùy vào chủ ngữ là ngôi thứ mấy thì động từ thường sẽ được chia tương ứng với ngôi đó. Cụ thể nếu chủ ngữ là ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai, động từ thường sẽ được giữ nguyên, không chia còn chủ ngữ là ngôi thứ ba, nó sẽ được thêm đuôi “s/es”. 
  • Quy tắc thêm đuôi “s/es”: Trong đa số các trường hợp, ta chỉ việc thêm “s” vào sau động từ thường. Tuy nhiên, nếu tận cùng là “o, sh, ch, x, s, ss” thì phải thêm đuôi “es”. Trường hợp động từ có tận cùng là “y” thì phải chuyển thành “i” sau đó thêm đuôi “es”. Quy tắc này cũng được áp dụng cho danh từ số nhiều khi thêm đuôi “s/es”.
  • Trợ động từ do/ does: theo sau bởi “not” hoặc đứng đầu câu để tạo thành câu phủ định hoặc nghi vấn.
  • Câu mệnh lệnh: V + O (please).
  • Câu hỏi xin phép: May I + V (+O)?
  • Khi muốn hỏi ai đó đang làm gì: What + am/ is/ are + S + doing?

                                                             S + am/ is/ are + Ving + O…

  • Câu hỏi về số lượng: How many + danh từ số nhiều +  are there… ?

                                            How many + danh từ số nhiều + do/ does + S + V?

  • Câu hỏi về nơi chốn: Where + am/ is/ are + S + from? 

                                           S + am/ is / are + from + danh từ chỉ nơi chốn.

  • Câu hỏi về khả năng: Can + S + V? Yes, S + can/ No, S + can + not.
  • Cấu trúc S + have/ has + got: nói về việc ai đó có cái gì.

                        S + have/ has + not + got: nói về việc ai đó không có cái gì.

Một số đề minh họa bài tập tiếng Anh lớp 3

Đề 1

Bài 1: Tìm và sửa lỗi trong các câu sau

  1. My mother are forty-five.
  2. I playing badminton.
  3. There are three room in my house.
  4. Who is this? – It’s a ruler.
  5. How many desk are there in your classroom?

Bài 2: Khoanh vào từ khác loại

  1. A. globe              B. map               C. desk                D. these
  2. A. forty                B. thirteen          C. sixty                D. twenty
  3. A. sun                 B. snowy            C. cloud               D. wind
  4. A. teddy              B. kite                 C. cake                D. puzzle
  5. A. picture            B. pencils           C. notebooks       D. markers
  6. A. classroom      B. teacher           C. library             D. school
  1. A. I                      B. she                 C. his                  D. it
  2. A. his                  B. she                 C. my                  D. its
  3. A. rice                 B. bread             C. cake                D. milk
  4. A. house             B. ruler               C. book                D. eraser

Bài 3: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau

  1. ………………………………………………….? This is my cousin.
  2. ………………………………………………….? There are five rooms.
  3. ………………………………………………….? I can cook.
  4. ………………………………………………….? I’m playing the piano.
  5. ………………………………………………….? My mother is forty.

Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

  1. ……. name is Peter.
  2. My mother is thirty ……. old.
  3. Mai is ……. Vietnam.
  4. ……. you want a banana?
  5. How many crayons ……. you have?
  6. The weather is often ……. in summer.
  7. We go to school ……. bike.
  8. There ……. six books on the table.
  9. This ……. a schoolbag.
  10. Hello, my name ……. Hoa. I am 10 years ……..

Đề 2

Bài 1: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau

  1. ………………………………………………….? I’m fine. Thank you.
  2. ………………………………………………….? I’m nine years old.
  3. ………………………………………………….? It’s my hat.
  4. ………………………………………………….? This is a clock.
  5. ………………………………………………….? It’s yellow.

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. What are they doing? They are _____ with paper boat.

A. doing                B. making            C. playing

2. Has she got any pet? No, she _____.

A. has                  B. hasn’t             C. haven’t

3. How many _____ are there in your bedroom? There are two.

A. chair                B. chairs             C. x

bài tập tiếng Anh lớp 3

4. What’s Mai doing? She’s _____.

A. play cycling     B. cycling            C. cycles

5. How old is your _____? He’s thirty-four.

A. sister              B. mother            C. father

6. What is the _____ today?

A. activity            B. colour             C. weather

7. _____ many cats do you have?

A. Why               B. How               C. What

8. What _____ are your dogs? They are black and white.

A. colour             B. yellow          C. sunny

Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu để tạo thành từ đúng

  1. They’re pla_ing football.
  2. Mai is in the di_ing room.
  3. Ha_e you g_t any d_lls? Yes, I have.
  4. Whe_e is your cat? He’s cha_ing a mo_se.
  5. How ma_y peop_e are the_e in the room?

Bài 4: Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh

  1. the / like / Where / today / weather / is?
  2. goes / by / bus / school / to / She.
  3. door / , / the / Open / please.
  4. books / are / many / there / How / the / table / on?
  5. name / How / you / your / do / spell?

Đề 3

Bài 1: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng từ trong ngoặc

(Spell      my           P-H-O-N-G       name’s how)

Phong: Hi, (1)…… name’s Phong.

Linda: Hello, Phong. My (2)…… Linda. (3)…… do you spell your name?

Phong: (4)…… How do you (5)…… your name?

Linda: L-I-N-D-A.

Bài 2: Khoanh tròn từ khác loại

  1. mother              school              father                  sister
  2. big                    book                 pen                     ruler
  3. bedroom           kitchen             bathroom           garden
  4. she                   he                     living room         I
  5. sunny               windy                rainy                  tortoise
  6. am                   weather             are                    is
  7. dog                  bird                    fish                   robot
  8. ship                 doll                     ball                   have

Bài 3: Chọn đáp án đúng cho các câu sau

1. What’s …… name? Her name is Hoa.

A. my                   B. his              C. her

2. How is she? She’s ……

A. five                   B. nice            C. fine

3. How old is your grandmother? She is eighty …… old.

A. years                B. year            C. yes

4. …… to meet you.

A. Nine                 B. Nice             C. Good

5. Bye. See you ……

A. late                  B. nice               C. later

6. What’s it? It’s …… inkpot.

A. an                    B. a                   C. some

7. How many …… are there? There is a desk.

A. desk                B. a desk           C. desks

8. The weather is …… today.

A. cold                 B. ok                  C. too

9. …… is Nam from? He’s from Hai phong.

A. What               B. Who               C. Where

10. Who is he?…… is my friend

A. He                  B. I                      C. She

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

  1. friend / is / my / Hien / new.
  2. is / That / classroom / her.
  3. your / Write / please / name / , /.
  4. down / your / Put / pencil/
  5. She / kitchen / cooking / is / the / in.

Hi vọng những bài tập tiếng Anh mà bài viết cung cấp trên đây sẽ là tài liệu hữu ích để cha mẹ, thầy cô có thể tham khảo. Từ đó giúp các bé thêm tự tin, hứng thú hơn khi học tiếng Anh và đạt kết quả cao trong học tập.

Đáp án chi tiết bài tập tiếng Anh lớp 3

Đề 1

Bài 1: 1. are => is

2. playing => am playing

3. room => rooms

4. Who => What

5. desk => desks

Bài 2: 1-D    2-B    3-B    4-C    5-A    6-B    7-C    8-B    9-D    10-A

Bài 3: 1. Who is this?

2. How many rooms are there?

3. Can you cook?

4. What are you doing?

5. How old is your mother?

Bài 4: 1. My          2. years           3. from        4. Do          5. do   

6. sunny     7. by                8. are          9. is           10. is – old

Đề 2

Bài 1: 1. How are you?

2. How old are you?

3. What is it?

4.What is this?

5. What color is it?

Bài 2: 1-C    2-B    3-B    4-B     5-C    6-C    7-B    8-A

Bài 3: 1. y (playing)

2. n (dining room)

3. v – o – o (Have – got – dolls)

4. r – s – u (Where – chasing – mouse)

5. n – l – r (many – people – there)

Bài 4: 1. Where is the weather like today?

2. She goes to school by bus.

3. Open the door, please.

4. How many books are there on the table?

5. How do you spell your name?

Đề 3

Bài 1: 1. my       2. name’s     3. How         4. P-H-O-N-G           5. spell

Bài 2: 1. school         2. big            3. garden         4. living room

5. tortoise        6. weather    7. robot            8. have

Bài 3: 1-C    2-C   3-A    4-B   5-C    6-A    7-C    8-A    9-C    10-A

Bài 4: 1. Hien is my new friend.

2. That is her classroom.

3. Write your name, please.

4. Put your pencil down.

5. She is cooking in the kitchen.

Xem thêm:

You may also like

Leave a Comment